Nữ 1989 hợp với tuổi nào

      204
Năm sinh của công ty Thông tin phổ biến
1989 Năm : Kỷ Tỵ <己巳>Mệnh : Đại Lâm Mộc Cung : Tốn Mệnh cung: Mộc

Nữ sinh vào năm 1989 phù hợp với nam giới những tuổi sau:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa đưa ra Cung Mệnh cung Điểm
1978 Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Mậu => Bình Tỵ - Ngọ => Bình Tốn - Tốn => Phục Vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1979 Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Kỷ => Bình Tỵ - hương thơm => Bình Tốn - Chấn => Phúc Đức (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1981 Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình Kỷ - Tân => Bình Tỵ - Dậu => Tam đúng theo Tốn - cẩn => sinh khí (tốt) Mộc - Thuỷ => Tương Sinh 8
1982 Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh Kỷ - Nhâm => Bình Tỵ - Tuất => Bình Tốn - Ly => Thiên Y (tốt) Mộc - Hoả => Tương Sinh 8
1987 Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Đinh => Bình Tỵ - Mão => Bình Tốn - Tốn => Phục Vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1988 Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình Kỷ - Mậu => Bình Tỵ - Thìn => Bình Tốn - Chấn => Phúc Đức (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
1990 Mộc - Lộ Bàng Thổ => khắc chế Kỷ - Canh => Bình Tỵ - Ngọ => Bình Tốn - khảm => vận khí (tốt) Mộc - Thuỷ => Tương Sinh 6
1991 Mộc - Lộ Bàng Thổ => tương khắc và chế ngự Kỷ - Tân => Bình Tỵ - mùi hương => Bình Tốn - Ly => Thiên Y (tốt) Mộc - Hoả => Tương Sinh 6

Phân tích cụ thể các tuổi còn lại:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa đưa ra Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1974 Mộc - Đại Khê Thủy => Tương Sinh Kỷ - gần cạnh => Tương Sinh Tỵ - dần => Lục hại Tốn - Cấn => hay Mạng (không tốt) Mộc - Thổ => khắc chế và kìm hãm 4
1975 Mộc - Đại Khê Thủy => Tương Sinh Kỷ - Ất => khắc chế Tỵ - Mão => Bình Tốn - Đoài => Lục ngay cạnh (không tốt) Mộc - Kim => chế ngự 3
1976 Mộc - Sa Trung Thổ => tương khắc và chế ngự Kỷ - Bính => Bình Tỵ - Thìn => Bình Tốn - Càn => Hoạ sợ (không tốt) Mộc - Kim => khắc chế 2
1977 Mộc - Sa Trung Thổ => chế ngự Kỷ - Đinh => Bình Tỵ - Tỵ => Bình Tốn - Khôn => ma quỷ (không tốt) Mộc - Thổ => kìm hãm 2
1978 Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Mậu => Bình Tỵ - Ngọ => Bình Tốn - Tốn => Phục Vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1979 Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Kỷ => Bình Tỵ - hương thơm => Bình Tốn - Chấn => Phúc Đức (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1980 Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình Kỷ - Canh => Bình Tỵ - Thân => Lục hòa hợp Tốn - Khôn => quỷ dữ (không tốt) Mộc - Thổ => tương khắc và chế ngự 4
1981 Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình Kỷ - Tân => Bình Tỵ - Dậu => Tam thích hợp Tốn - cẩn => nội khí (tốt) Mộc - Thuỷ => Tương Sinh 8
1982 Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh Kỷ - Nhâm => Bình Tỵ - Tuất => Bình Tốn - Ly => Thiên Y (tốt) Mộc - Hoả => Tương Sinh 8
1983 Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh Kỷ - Qúy => Bình Tỵ - Hợi => Lục xung Tốn - Cấn => xuất xắc Mạng (không tốt) Mộc - Thổ => kìm hãm 3
1984 Mộc - Hải Trung Kim => kìm hãm Kỷ - gần kề => Tương Sinh Tỵ - Tí => Bình Tốn - Đoài => Lục gần cạnh (không tốt) Mộc - Kim => chế ngự 3
1985 Mộc - Hải Trung Kim => tương khắc Kỷ - Ất => tương khắc Tỵ - Sửu => Tam vừa lòng Tốn - Càn => Hoạ sợ hãi (không tốt) Mộc - Kim => tương khắc 2
1986 Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Bính => Bình Tỵ - dần => Lục sợ hãi Tốn - Khôn => ác quỷ (không tốt) Mộc - Thổ => khắc chế 3
1987 Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Đinh => Bình Tỵ - Mão => Bình Tốn - Tốn => Phục Vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1988 Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình Kỷ - Mậu => Bình Tỵ - Thìn => Bình Tốn - Chấn => Phúc Đức (tốt) Mộc - Mộc => Bình 6
1989 Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình Kỷ - Kỷ => Bình Tỵ - Tỵ => Bình Tốn - Khôn => ma quỷ (không tốt) Mộc - Thổ => khắc chế và kìm hãm 3
1990 Mộc - Lộ Bàng Thổ => tương khắc Kỷ - Canh => Bình Tỵ - Ngọ => Bình Tốn - khảm => nội khí (tốt) Mộc - Thuỷ => Tương Sinh 6
1991 Mộc - Lộ Bàng Thổ => kìm hãm Kỷ - Tân => Bình Tỵ - hương thơm => Bình Tốn - Ly => Thiên Y (tốt) Mộc - Hoả => Tương Sinh 6
1992 Mộc - kiếm Phong Kim => tương khắc Kỷ - Nhâm => Bình Tỵ - Thân => Lục vừa lòng Tốn - Cấn => tốt Mạng (không tốt) Mộc - Thổ => kìm hãm 3
1993 Mộc - tìm Phong Kim => chế ngự Kỷ - Qúy => Bình Tỵ - Dậu => Tam vừa lòng Tốn - Đoài => Lục gần kề (không tốt) Mộc - Kim => khắc chế và kìm hãm 3
1994 Mộc - sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Kỷ - tiếp giáp => Tương Sinh Tỵ - Tuất => Bình Tốn - Càn => Hoạ sợ hãi (không tốt) Mộc - Kim => khắc chế và kìm hãm 5
1995 Mộc - đánh Đầu Hỏa => Tương Sinh Kỷ - Ất => chế ngự Tỵ - Hợi => Lục xung Tốn - Khôn => ngũ quỷ (không tốt) Mộc - Thổ => chế ngự 2
1996 Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Kỷ - Bính => Bình Tỵ - Tí => Bình Tốn - Tốn => Phục Vị (tốt) Mộc - Mộc => Bình 7
1997 Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Kỷ - Đinh => Bình Tỵ - Sửu => Tam phù hợp Tốn - Chấn => Phúc Đức (tốt) Mộc - Mộc => Bình 8
1998 Mộc - Thành Đầu Thổ => tương khắc và chế ngự Kỷ - Mậu => Bình Tỵ - dần dần => Lục sợ Tốn - Khôn => ngũ quỷ (không tốt) Mộc - Thổ => khắc chế và kìm hãm 1
1999 Mộc - Thành Đầu Thổ => chế ngự Kỷ - Kỷ => Bình Tỵ - Mão => Bình Tốn - cẩn => nội khí (tốt) Mộc - Thuỷ => Tương Sinh 6
2000 Mộc - Bạch Lạp Kim => kìm hãm Kỷ - Canh => Bình Tỵ - Thìn => Bình Tốn - Ly => Thiên Y (tốt) Mộc - Hoả => Tương Sinh 6
2001 Mộc - Bạch Lạp Kim => chế ngự Kỷ - Tân => Bình Tỵ - Tỵ => Bình Tốn - Cấn => hay Mạng (không tốt) Mộc - Thổ => chế ngự 2
2002 Mộc - Dương Liễu Mộc => Bình Kỷ - Nhâm => Bình Tỵ - Ngọ => Bình Tốn - Đoài => Lục tiếp giáp (không tốt) Mộc - Kim => khắc chế 3
2003 Mộc - Dương Liễu Mộc => Bình Kỷ - Qúy => Bình Tỵ - hương thơm => Bình Tốn - Càn => Hoạ sợ hãi (không tốt) Mộc - Kim => chế ngự 3
2004 Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Kỷ - giáp => Tương Sinh Tỵ - Thân => Lục hòa hợp Tốn - Khôn => ngũ quỷ (không tốt) Mộc - Thổ => chế ngự 6

Vật Phẩm Phong Thủy tăng thêm Vận Tình Duyên:

Những trang bị phẩm tử vi phong thủy như vòng đeo tay đá, phương diện Phật bản Mệnh tất cả tác dụng tăng cường sinh khí, kích hoạt tài lộc, suôn sẻ cho thân chủ.

Để củng chũm hạnh phúc hôn nhân gia đình vợ chồng, gia đình thịnh vượng, gia nhà tuổi Kỷ Tỵ 1989 đề xuất đeo khía cạnh Phật Phổ Hiền nhân tình Tát. Đây là vị Phật hộ mệnh, phù trợ cho người tuổi Kỷ Tỵ.

Tuổi Kỷ Tỵ 1989 mệnh Mộc hãy chọn Mặt Phật có tác dụng từ đá thạch anh Xanh (hành Mộc) là đúng theo với phiên bản mệnh nhất. Xung quanh ra, có thể chọn Mặt Phật đá núi lửa Đen (hành Thủy), bởi vì Thủy sinh Mộc cũng rất tốt cho bạn dạng mệnh